Nha Khoa Hoa Kỳ mặc dù mức giá rẻ nhất khu vực nhưng chất lượng luôn được khách hàng đánh giá 5 sao.

  • Hầu hết khách hàng phản hồi tích cực về:
    • Sự hài lòng với kết quả phục hình răng.
    • Chi phí tiết kiệm mà vẫn nhận được chất lượng cao.
    • Không gian phòng khám sạch sẽ, hiện đại.
  • Nhiều người nhận xét: “Dịch vụ 5 sao với giá cả hợp lý.”

DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
NỘI DUNG KHÁM BỆNH GIÁ TIỀN
Khám và tư vấn MIỄN PHÍ
Chụp X-Quang & Sensor
MIỄN PHÍ
Chỗ nghỉ trong ngày cho bệnh nhân ở xa MIỄN PHÍ

1.  Bảng Giá Bọc Răng Sứ Thẩm Mỹ Tại Nha Khoa Hoa Kỳ

Bọc răng sứ là phương pháp phục hình răng hiện đại, giúp cải thiện thẩm mỹ và chức năng nhai bằng cách chụp một lớp mão sứ lên răng thật. Đây là giải pháp tối ưu dành cho những người có răng bị sứt mẻ, nhiễm màu nặng hoặc không đều.

Lợi Ích Của Bọc Răng Sứ:

  • Cải Thiện Thẩm Mỹ
  • Cải Thiện Chức Năng Nhai
  • Bảo Vệ Răng Gốc
  • Tuổi Thọ Cao

Xem thêm: Bọc Răng Sứ

Bọc răng sứ là giải pháp thẩm mỹ nhanh chóng và hiệu quả để khắc phục những khuyết điểm của răng khểnh
Bọc răng sứ là giải pháp thẩm mỹ nhanh chóng và hiệu quả để khắc phục những khuyết điểm của răng khểnh
II. RĂNG SỨ THẨM MỸ
LOẠI RĂNG SỨ GIÁ GỐC GIÁ KHUYẾN MÃI
Răng sứ kim loại ( BH 2 năm ) 1.000.000 VNĐ/Răng LIÊN HỆ
Răng sứ Titan ( BH 5 năm ) 1.500.000 VNĐ/Răng LIÊN HỆ
Răng toàn sứ Zirconia ( BH 5 năm )
2.500.000 VNĐ/Răng LIÊN HỆ
new răng sứ mớiRăng sứ toàn sứ Cercon HT ( Bảo Hành 10 năm )
5.000.000 VNĐ/Răng LIÊN HỆ
Răng toàn sứ Lava 3M Plus ( Bảo Hành 15 năm )
7.500.000 VNĐ/Răng LIÊN HỆ
Mặt dán sứ Veneer Emax ( BH 10 năm ) 7.000.000 VNĐ/Răng LIÊN HỆ
Mặt dán sứ Veneer Lisi ( BH 10 năm ) 9.000.000 VNĐ/Răng LIÊN HỆ
+ Miễn phí chi phí khám và tư vấn.
+ Miễn phí chi phí chụp X-Quang & Sensor

2. Bảng Giá Trồng ( Cấy Ghép ) Răng Implant Tại Nha Khoa Hoa Kỳ:

Trồng răng Implant là phương pháp phục hình răng tiên tiến nhất hiện nay, giúp thay thế răng đã mất bằng một trụ Implant gắn cố định vào xương hàm, sau đó lắp mão sứ lên trên. Đây là giải pháp tối ưu giúp phục hồi thẩm mỹ và chức năng nhai một cách tự nhiên.

Xem thêm: Trồng Răng Implant

Phương Pháp Trồng ( Cấy Ghép ) Răng Implant
Phương Pháp Trồng ( Cấy Ghép ) Răng Implant
I. TRỒNG ( CẤY GHÉP ) RĂNG IMPLANT ( ĐÃ BAO GỒM TOÀN BỘ CHI PHÍ TRỤ + ABUTMENT + RĂNG SỨ TITAN TRÊN TRỤ )
LOẠI IMPLANT GIÁ GỐC GIÁ KHUYẾN MÃI
Implant Osstem (Hàn Quốc) (bảo hành 10 năm)
15.000.000 VNĐ LIÊN HỆ
Implant Dentium ( Mỹ ) ( bảo hành 15 năm ) 25.000.000 VNĐ LIÊN HỆ
Trụ Implant Straumann new răng sứ mới (bảo hành trọn đời)
35.000.000 VNĐ LIÊN HỆ
Ghép xương + nâng xoang ( 1 ca ) 7.000.000 VNĐ LIÊN HỆ
Ghép xương ( 1 ca ) 5.000.000 VNĐ LIÊN HỆ
– Miễn phí Khám & Tư Vấn.
– Miễn phí chụp phim 3D kiểm tra răng.
– Miễn phí Xét Nghiệm trước khi phẫu thuật (khi cần thiết).
– Miễn phí khớp nối Abutment.
– Miễn phí chi phí làm Răng Tạm.

3. Bảng Giá Chỉnh Nha – Niềng Răng Tại Nha Khoa Hoa Kỳ:

Niềng răng là phương pháp chỉnh nha giúp điều chỉnh vị trí của răng, khắc phục các vấn đề như răng hô, móm, lệch lạc hoặc khấp khểnh. Bằng cách sử dụng mắc cài hoặc khay niềng trong suốt, niềng răng giúp đưa răng về đúng vị trí, cải thiện thẩm mỹ và chức năng nhai.

Xem thêm: Niềng Răng

Các phương pháp niềng răng
 Các phương pháp niềng răng
IV. CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG
CHỈNH HÌNH RĂNG GIÁ GỐC ( CHƯA KHUYẾN MÃI ) GIÁ KHUYẾN MÃI
Mắc Cài Kim Loại – Không nhổ răng 30.000.000 VNĐ  19.000.000 VNĐ
Mắc Cài Kim Loại – Có nhổ răng 35.000.000 VNĐ LIÊN HỆ
Mắc Cài Sứ/Tự khóa – Không nhổ răng 40.000.000 VNĐ LIÊN HỆ
Mắc Cài Sứ/Tự khóa – Có nhổ răng 45.000.000 VNĐ LIÊN HỆ
Cắm minivis 2.000.000 VNĐ 1 Vis
Hàm duy trì – phát sinh khác 1.000.000 VNĐ 1 Hàm
Khí cụ 5.000.000 – 7.000.000 VNĐ 1 Ca
Khí cụ chặn lưỡi 3.000.000 – 5.000.000 VNĐ 1 Ca
Máng chống nghiến 1.000.000 VNĐ 2 hàm
+ Miễn phí chi phí khám và tư vấn.
+ Miễn phí chi phí chụp X-quang.
+ Thanh toán trả góp theo từng giai đoạn
+ Lưu ý: Giá trên đã bao gồm hàm duy trì sau niềng ( 1 lần duy nhất ), không tính nhổ răng khôn + hàm duy trì những lần phát sinh sau
III. RĂNG GIẢ THÁO LẮP
RĂNG THÁO LẮP GIÁ GỐC ( CHƯA KHUYẾN MÃI )
Hàm tháo lắp – Việt Nam
500.000 VNĐ/1 Răng
Hàm tháo lắp Ngoại – Nhật 600.000 VNĐ/1 Răng
Răng tháo lắp Composite 700.000 VNĐ/1 Răng
Răng sứ tháo lắp 1.500.000 VNĐ/1 Hàm  
Hàm khung kim loại/nhựa dẻo 1.500.000 VNĐ/1 Hàm
Hàm khung nhựa cứng 1.000.000/1 Hàm
V. TẨY TRẮNG RĂNG
TẨY TRẮNG RĂNG CHI PHÍ CHƯA KHUYẾN MÃI GHI CHÚ
Tẩy trắng răng tại nhà 700.000 VNĐ Lộ trình
Vệ sinh + Tẩy trắng răng tại phòng 2.000.000 VNĐ Lộ trình
Mảng tẩy trắng 200.000 VNĐ 2 hàm
VI. TRÁM RĂNG
TRÁM RĂNG GIÁ GỐC ( CHƯA KHUYẾN MÃI )
Trám răng Composite 200.000 – 500.000 VNĐ/RĂNG
Trám thẩm mỹ 500.000 – 1.000.000 VNĐ/RĂNG
VII. ĐIỀU TRỊ TỦY
CHỮA TỦY GIÁ GỐC ( CHƯA KHUYẾN MÃI )
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG ( BAO TRÁM ) R1 – 2 – 3 1.000.000 VNĐ/1 Răng
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG ( BAO TRÁM ) R4 – 5 1.200.000 – 1.300.000 VNĐ/1 Răng
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG ( BAO TRÁM ) R6 – 7 1.500.000 VNĐ/1 Răng
CHỮA TỦY RĂNG LẠI ( BAO TRÁM )
2.000.000 – 2.500.000 VNĐ/1 Răng
Che Tủy
500.000 – 600.000 VNĐ/1 Răng
Cắm chốt 500.000 –  1.000.000 VNĐ/1 Răng
VIII. ĐIỀU TRỊ NHA CHU (Cạo vôi đánh bóng)
ĐIỀU TRỊ GIÁ GỐC ( CHƯA KHUYẾN MÃI )
Cạo vôi răng + Đánh bóng 200.000 – 500.000 VNĐ
Điều trị nha chu 1R 500.000 VNĐ/RĂNG
Rạch áp xe 500.000 VNĐ 1 Ca
IX. NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU
NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU GIÁ GỐC ( CHƯA KHUYẾN MÃI )
Nhổ răng ( Tùy răng ) 500.000 – 800.000 VNĐ/RĂNG
Nhổ răng khôn 1.000.000 – 2.000.000 VNĐ/RĂNG  
Tiểu phẫu răng khôn lệch, ngầm
2.500.000 – 3.000.000 VNĐ/RĂNG
X. RĂNG MIỆNG TRẺ EM
LOẠI DỊCH VỤ GIÁ GỐC ( CHƯA KHUYẾN MÃI ) GHI CHÚ
Nhổ răng sữa + bôi tê 50.000 VNĐ 1 Răng
Nhổ răng sữa + chích tê 100.000 VNĐ 1 Răng
Cạo vôi + đánh bóng
150.000 VNĐ 1 Ca
Trám răng trẻ em 150.000 VNĐ 1 Răng
Điều Trị Tủy 1.300.000 – 1,500.000 VNĐ 1 Răng
XI. DỊCH VỤ KHÁC
LOẠI DỊCH VỤ GIÁ GỐC ( CHƯA KHUYẾN MÃI )
Công đính đá 400.000 VNĐ
Đính đá lên răng 500.000 VNĐ
Phẫu thuật cắt nướu 500.000 – 1.000.000 VNĐ
Phẫu thuật cắt nướu (có mài chỉnh xương ổ răng) 1.100.000 – 2.000.000 VNĐ